“pursuing” là gì? Nghĩa của từ pursuing trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

pursuing"pursuing" là gì? Nghĩa của từ pursuing trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

pursue /pə’sju:/

  • ngoại động từ
    • theo, đuổi theo, đuổi bắt, truy nã, truy kích
      • to pursue the enemy: đuổi bắt kẻ địch, truy kích kẻ địch
    • (nghĩa bóng) đeo đẳng, cứ bám lấy dai dẳng
      • diseases pursue him till death: hắn ta cứ bệnh tật dai dẳng mâi cho đến lúc chết
    • theo, đi theo, theo đuổi, đeo đuổi, tiếp tục, thực hiện đến cùng
      • to pursue a plan: đeo đuổi một kế hoạch
      • to pursue one’s road: đi theo con đường của mình
      • to pursue the policy of peace: theo đuổi chính sách hoà bình
      • to pursue one’s studies: tiếp tục việc học tập
      • to pursue a subject: tiếp tục nói (thảo luận) về một vấn đề
    • đi tìm, mưu cầu
      • to pursue pleasure: đi tìm thú vui
      • to pursue happiness: mưu cầu hạnh phúc
  • nội động từ
    • (+ after) đuổi theo
    • theo đuổi, tiếp tục

[external_link offset=1]


Xem thêm: prosecute, engage, follow, quest for, go after, quest after, follow up on, act on

[external_link_head]

[external_link offset=2]

[external_footer]

Viết một bình luận