Nghĩa của từ Quotation – Từ điển Anh

Thông dụng

Danh từ

Sự trích dẫn, sự được trích dẫn

Đoạn trích dẫn, lời trích dẫn (như) quote
a dictionary of quotation
cuốn từ điển những trích dẫn
(bản công bố) giá cả thị trường chứng khoán, giá cả hàng hoá hiện thời)

Bản dự kê giá
a quotation for building a house
bản dự kê giá xây một ngôi nhà

Chuyên ngành

Kỹ thuật chung

trích dẫn
quotation mark
dấu trích dẫn

Kinh tế

bảng thị giá
quotation table
bảng thị giá chứng khoán
stock quotation
bảng thị giá cổ phiếu
tabulated quotation
bảng thị giá (chứng khoán)
bảng yết giá (của sở giao dịch chứng khoán)

định giá-báo giá

Giải thích VN: Kinh doanh: ước tính giá trên dự án hay giao dịch thương mại. Đầu tư: giá đặt mua cao nhất và giá đặt bán thấp nhất đang hiện hành của chứng khóan hay hàng hóa. Khi nhà đầu tư hỏi về giá chứng khóan công ty XYZ (xin báo giá) thì có thể được trả lời là “60 đến 60 1/2” có nghĩa là giá đặt mua (giá cao nhất mà người mua nào cũng muốn chi trả) hiện hành là $60/ cổ phần và giá đặt bán (giá thấp nhất mà người bán sẵn sàng chấp nhận) là $60 1/2. Giá này là giá mua bán lố tròn tức là một lố là 100 cổ phần chứng khóan.

[external_link offset=1]

định thị giá
price quotation
sự định thị giá (chứng khoán)
stock-exchange quotation
sự định thị giá ở sở giao dịch chứng khoán
định thị giá (ở sở giao dịch chứng khoán)
stock-exchange quotation
sự định thị giá ở sở giao dịch chứng khoán
giá thị trường được công bố

thị giá (của sở giao dịch chứng khoán)

[external_link_head]

[external_link offset=2][external_footer]

Viết một bình luận