Caramelized pork and eggs – Wikipedia

Caramelized pork and eggs

Southern Vietnamese caramelized pork and eggs

Alternative names Thịt kho nước dừa
Course Lunch, dinner
Place of origin Vietnam
Region or state Southern Vietnam
Associated national cuisine Cambodian and Vietnamese
Main ingredients Coconut juice, pork, and eggs
  • Cookbook: Caramelized pork and eggs

Caramelized pork and eggs (Khmer: ខសាច់ជ្រូក, khor săch chruk, Vietnamese: thịt kho tàu) is a Cambodian[1] and Vietnamese[2] dish traditionally consisting of small pieces of marinated pork and boiled eggs braised in coconut juice.

[external_link_head]

Although it is a familiar part of an everyday meal in Southern Vietnam,[3] it is also one of the traditional dishes during Vietnamese New Year.[4] Before it is served for general consumption, the food is offered to deceased ancestors or family members[5] on altars.

[external_link offset=1]

In Vietnam, rice is commonly served alongside this dish.[6] It is similar to tau yu bak (豆油肉), a traditional Hokkien dish.

See also[edit]

  • Tết

References[edit]

  1. ^ “Cambodian Caramelized Pork & Eggs”. Khatiya Korner. 29 October 2020. Retrieved 7 January 2021.
  2. ^ Hoài Phương. “Thịt kho ngày Tết.” Vietnam Tourism Review (in Vietnamese). Archived from the original on updating.
  3. ^ “Cỗ Cúng Ba Miền.” Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Du Lịch Cabaret (in Vietnamese). Archived from the original on updating.
  4. ^ Petitecuisine Trần. “Thịt kho tàu mang hương Tết miền Nam.” Công ty Cổ phần Quảng cáo Trực tuyến 24H (in Vietnamese). Archived from the original on updating.
  5. ^ “Hướng dẫn cách chuẩn bị mâm cỗ cúng ông Táo ông Công.” Phong Thủy Học (in Vietnamese). Archived from the original on updating.
  6. ^ EVA.VN (updating). “Thịt kho tàu mang hương Tết miền Nam.” Yahoo (in Vietnamese). Archived from the original on updating.
  • v
  • t
  • e

Cambodian cuisine

Individual dishes
  • Bai pong moan
  • Bai sach chrouk
  • Beef lok lak
  • Caramelized pork and eggs
  • Chha kh’nhei
  • Coconut prahok dip
  • Congee
  • Curry soup
  • Fish amok
  • Fried rice
  • Green papaya salad
  • Kho
  • Kola noodles
  • Kuyteav
  • Num banh chok
  • Phahut
  • Pleah sach ko
  • Pounded eggplant dip
  • Samlar machu
  • Samlar korko
  • Samlar prahal
  • Saraman curry
  • Stir-fried morning glory
Sauces, spices and flavourings
  • Fish sauce
  • Kroeung
  • Prahok
  • Shrimp paste
  • Tamarind sauce
Snacks, pastry
  • Coconut-rice crêpes
  • Mango sticky rice
  • Nataing
  • Num pav
  • Pumpkin-coconut custard
  • Sticky rice in bamboo
Beverages
  • Angkor Beer
  • Green tea
  • Palm wine
  • Rice wine
  • Sugarcane juice

Caramelized pork and eggs - Wikipedia Category: Cambodian cuisine

[external_link offset=2]

  • v
  • t
  • e

Vietnamese cuisine

Rice/sticky rice dishes
  • Bánh chưng
  • Cháo
  • Cơm bụi
  • Cơm cháy Ninh Bình
  • Cơm hến
  • Cơm gà Quảng Nam
  • Cơm lam
  • Cơm nắm
  • Cơm tấm
  • Xôi
Noodles
  • Bánh canh
  • Bánh ướt
  • Bánh đa cua
  • Bún bò Huế
  • Bún cá
  • Bún chả
  • Bún chả cá
  • Bún đậu mắm tôm
  • Bún mắm
  • Bún mắm cua
  • Bún mọc
  • Bún ốc
  • Bún riêu
  • Bún thang
  • Bún Thịt Nướng
  • Cao lầu
  • Hủ tiếu
  • Mì Quảng
  • Miến lươn
  • Phở
  • Phở khô Gia Lai
Staples
  • Cá kho
  • Cá khô
  • Canh chua
  • Chả
  • Chả trứng
  • Dồi
  • Dưa muối
  • Giò
  • Rau muống xào tỏi
  • Ruốc
  • Thịt kho tàu
Salads/rolls/rice paper
  • Bánh cuốn
  • Bánh ướt
  • Bò bía
  • Bò nướng lá lốt
  • Gỏi cuốn
  • Nem
  • Nộm (Nộm hoa chuối · Nộm sứa)
Beverages
  • Bia hơi
  • Chanh muối
  • Cơm rượu
  • Egg soda
  • Rượu cần
  • Rượu đế
  • Rượu nếp
  • Rượu rắn
  • Rượu thuốc
  • Sugarcane juice
  • Vietnamese egg coffee
  • Vietnamese iced coffee
Condiments/sauces
  • Basil
  • Crispy fried shallot
  • Fig leaves
  • Kinh giới
  • Mắm nêm
  • Mắm ruốc
  • Mắm tép
  • Mắm tôm
  • Mẻ
  • Nước mắm
  • Rau răm
  • Rice paddy herb
  • Scallion
  • Tía tô
  • Tương đen
  • Xì dầu
Bánh (cakes/breads)
  • Bánh bao bánh vạc
  • Bánh bèo
  • Bánh bò
  • Bánh bột chiên
  • Bánh bột lọc
  • Bánh cáy
  • Bánh căn
  • Bánh chay
  • Bánh chuối
  • Bánh chưng
  • Bánh cốm
  • Bánh dày
  • Bánh da lợn
  • Bánh đa nướng
  • Bánh đa kê
  • Bánh đậu xanh
  • Bánh đúc
  • Bánh ép
  • Bánh gai
  • Bánh giầy
  • Bánh gio
  • Bánh giò
  • Bánh gối
  • Bánh hỏi
  • Bánh in
  • Bánh ít (Bánh ít trần)
  • Bánh khảo
  • Bánh khoai mì
  • Bánh khọt
  • Bánh khúc
  • Bánh lá
  • Bánh lọt
  • Bánh mật
  • Bánh mì
  • Bánh nậm
  • Bánh patê sô
  • Bánh pía
  • Bánh phu thê
  • Bánh quai vạc
  • Bánh rán
  • Bánh tằm khoai mì
  • Bánh tẻ
  • Bánh tét
  • Bánh tôm Hồ Tây
  • Bánh tráng
  • Bánh tráng nướng
  • Bánh trôi
  • Bánh xèo
Desserts/snacks
  • Beef jerky
  • Chè bà ba
  • Chè đậu trắng
  • Chè đậu xanh
  • Chè hạt sen
  • Chè trôi nước
  • Kẹo cu đơ
  • Ô mai
  • Pumpkin seeds
  • Sunflower seeds
  • Watermelon seeds
Street food
  • Bánh mì
  • Bánh rế
  • Bánh tráng trộn
  • Chuối nếp nướng
  • Nem chua
  • Nem nướng
  • Snail
  • Trứng vịt lộn
  • Phá lấu
Ethnic minorities’

food & drinks
  • Rượu Tà-vạt (Katu people)
  • Bánh sừng trâu (Katu people)
  • Ò sui (Yao people)
  • Khâu nhục (Tay people)
  • Bánh gừng (Cham people)
  • Pa pỉnh tộp (Thái people)
  • Nặm pịa (Thái people)
  • Thắng cố (Hmong people)
Others
  • Bird’s nest soup
  • Bò 7 món
  • Bột sắn
  • Chả giò
  • Chạo tôm
  • Chả cá Lã Vọng
  • Dog meat
  • Fishcake
  • Gạch
  • Gỏi lá Kon Tum
  • Gỏi nhệch
  • Tiết canh
  • Quẩy
Cooking appliances
  • Lò trấu
  • Hoàng Cầm stove
  • Niêu đất
  • Chõ

Caramelized pork and eggs - Wikipedia Category: Vietnamese cuisine

[external_footer]

Viết một bình luận